Tên |
BUTYL CELLOSOLVE (BCS) |
Tên khác |
2-Butoxyethanol, Butyl glycol, Butyl monoether glycol |
Công thức hóa học |
C6H14O2 |
CAS |
111-76-2 |
Xuất xứ |
|
Ứng dụng |
- Là dung môi trong ngành công nghiệp sản xuất nhựa, sơn + Butyl cellosolve solvent có khả năng hòa tan nhiều loại nhựa tổng hợp nên được sử dụng trong sản xuất nhựa. + Đồng thời BCS cũng là dung môi được dùng phổ biến trong sản xuất sơn và chất phủ bề mặt. Nó giúp tăng lưu lượng và độ lì, nhẵn của sơn. Với khả năng chịu nước tốt, BCS thích hợp dùng trong các loại sơn chống thấm, chống ẩm, chống lại hiện tượng mờ do môi trường ẩm ướt. Khi sử dụng với liều lượng 10%, BCS giúp vecni và sơn nhanh khô. Ngoài ra còn là chất chống mốc trong thành phần sơn. - Sử dụng trong sản xuất chất tẩy rửa và vệ sinh: Dung môi BCS cũng được sử dụng trong một số loại hóa chất chất tẩy rửa, xà phòng, nước rửa chén bát, mỹ phẩm… Nhờ vào khả năng bay hơi nhanh cùng với khả năng đánh bay các vết bẩn từ mực, sơn mà Butyl Cellosolve Solvent được xem là thành phần không thể thiếu trong các loại hóa chất tẩy rửa và v |